Câu 1. Cho 200 ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng chất nào còn dư:
A. HCl B. NaOH C. Không có chất dư D. Cả hai chất đều còn
Câu 2. Cho 44,8 g KOH tác dụng với 9,8 g H2SO4. Sau phản ứng giá trị pH đo được như thế nào?
A. < 7 B. = 7 C. >7 D. = 0
Câu 3. Cho 3,4 g hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCldư thu được 1,12 lít khí (đktc) và m g chất rắn . Hỏi giá trị m là bao nhiêu:
A. 0,15 g B. 0,2 g C. 1,25 g D. 2 g
Câu 4. Cho 4,48 (l) khí SO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng muối nào được tạo thành:
A. Muối axit B. Muối trung hòa C. Cả hai muối trên D. không xác định được
Câu 5. Hòa tan 5,1 g oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 g dung dịch HCl 25 %. Công thức của oxit đó là:
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Ga2O3
Câu 6. Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 thu được 13,6 g hai oxit và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 15,2 g B. 19,32 g C. 26,8 g D. 28,6 g
Câu 7. Trộn 13,44 g dung dịch KOH 25% với 32,5g dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,5 g B. 3,25 g C. 3 g D. 2,14 g
Câu 8. Hòa tan 14 g oxit kim loại hóa trị II cần dùng 91,25 g dung dịch HCl 20%. Công thức của oxit đó là:
A. FeO B. CuO C. MgO D. CaO
Câu 9. Một dung dịch axit H2SO4 có nồng độ 40%. Để có 0,4 mol axit thì cần phải lấy lượng dung dịch axit là:
A. 98 g B. 85 g C. 80 g D. 75 g
Câu 10. Cho 10 g hỗn hợp gồm CuO và Cu vào dung dịch H2SO4đnóng dư thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6 g và 6,4 g B. 6,8 g và 3,2 g C. 0,4 g và 9,6 g D. 4 g và 6 g
Câu 11. Cho lá sắt có khối lượng 50 g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng là 51 g. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol
Câu 12. Cho 10,5 g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65%
Câu13. CO2 là oxit axit có axit tương ứng là:
A. HNO3 B. H2SO3 C. H2CO3 D. H2SO4
Câu 14. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. Na2O, SO3 B. SO3 , P2O5 C. CO2 , CaO D. N2O5, K2O
Câu15. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ:
A. Na2O, SO3 B. SO3 , P2O5 C. CO2 , CaO D. N2O5, K2O
Câu 16. dãy bazơ nào sau đây tan được trong nước:
A. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. Zn(OH)2, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 D. Zn(OH)2, Cu(OH)2 , Mg(OH)2
Câu 17. Cho phương trình phản ứng: Ca(OH)2 + B CaCO3 + D
Chất B có thể là chất nào sau:
A. FeCO3 B. MgCO3 C. K2CO3 D. CO
Câu 18. Khí CO có lẫn khí CO2 và khí SO2 chọn chất nào để có thể làm sạch khí CO
A. dd BaCl2 B. dd NaOH C. dd HCl D. dd H2SO4
Câu 19. Cho các chất K2O, CaO, SO2, SiO2. có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng được với nhau
A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp
Câu 20. Khi thổi hơi vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa xuất hiện. có thể làm tan kết tủa bằng cách
A. Cho thêm nước vào B. Cho thêm dung dịch Ca(OH)2
C. Cho thêm dung dịch NaOH D. Thổi thêm hơi vào
Câu 21. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi không tạo thêm kết tủa nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là
A. Cu B. CuO C. Cu(OH)2 D. Cu2O
Câu 22. Nhóm chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đều có khí thoát ra là
A. NaCl, Fe, MgCO3 B. Na2SO3, K2SO3, Ag
C. Zn, NaNO3, BaCl2 C. Al, CaCO3, Na2S
Câu 23. Cho các chất sau đây Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Al(OH)3 ,NaOH chất tác dụng với Na2SO4 là
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Al(OH)3 D. Ba(OH)2
Câu 24. Trộn lẫn 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 sau đó nhỏ dần dần HCl vào ta thấy
A. Có khí bay ra
B. Vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần
Câu 25. Khí SO2 là sản phẩm của phản ứng
A. Fe + H2SO4loãng B. Cu + H2SO4loãng
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Cu + H2SO4 đặc nóng
Câu 26. Bazơ nào sau đây có thể bị phân hủy tạo ra oxit tương ứng và nước
A. Ca(OH)2 A. Ba(OH)2 A. Fe(OH)3 A. NaOH
Câu 27. Chất nào sẽ không bị phân hủy khi nung nóng ở nhiệt độ cao
A. Cu(OH)2 A. NaHCO3 A. CaCO3 A. K2CO3
Câu 28. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2KOH + SO3 → K2SO4 + H2O
B. Cu(OH)2 + SO3 → CuSO4 + H2O
C Ba(OH)2 + SO3 → BaSO4 + H2O
D. 2NaOH + SO3 → K2SO4 + H2O
Câu 29. Cặp chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng đựơc với dung dịch NaOH
A. ZnO và FeO B. Al2O3 và MgO C. Na2O và K2O D. Al2O3 và ZnO
Câu 30. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng(II sunfat, câu trả lời nào sau đây là đúng
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Đồng được tạo thành, nhưng sắt không biến đổi
C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được sinh ra.
D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan
Câu 31. Phản ứng hóa học sẽ không xảy ra nếu
A. Thả đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat
B. Thả dây đồng vào dung dịch bạc nitrat
C. Thả miếng nhôm vào dung dịch đồng sunfat
D. Thả viên kẽm vào dung dịch muối ăn
Câu 32. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch.
A. K2O và H2SO4 B. SO3 và Cu(OH)2 C. Cu và HCl D. NaCl và H2SO4
Câu 33.Cho các chất sau: (1) CO2; (2) BaO; (3) Na2O; (4) CO; (5) Fe2O3; (6) N2O5.
Các oxit axit là :
a. (2), (3), (5). b. (1), (4), (6) c. (1), (6) d. (4), (3)
Câu 34. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
a. K2O và CO2 b. KOH và CO c. Fe2O3 và nước d. CuO và nước
Câu 35. Oxit nào dưới đây không tác dụng với NaOH và HCl?
a. CaO b. Fe2O3 c. CO d. SO2
Câu 36. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
a. Na b. Ca c. Fe d. Cu
Câu 37 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học của axit?
a. Tác dụng với kim loại. b. Tác dụng với oxit bazo.
c. Làm quì tím hóa xanh. d. Tác dụng với bazo .
Câu 38. Bazo nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo oxit bazo và nước?
a. NaOH b. Cu(OH)2 c. Ca(OH)2 d. Ba(OH)2
Câu 39. Bazo nào sau đây làm đổi màu quì tím thành xanh?
a. NaOH b. Fe(OH)2 c. Zn(OH)2 d. Al(OH)3
Câu 40. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?
a. NaOH và HCl b. Na2CO3 và CaCl2 c. NaCl và CuSO4 d. CuSO4 và BaCl2
Câu 41. Nếu chỉ dùng quì tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
a. HCl và H2SO4 b. NaOH và KOH c. NaCl và Na2SO4 d. NaCl và HCl
Câu 42. Làm cách nào để tách sắt ra khỏi hỗn hợp gồm Fe và Al?
a. Cho vào nước b. Cho vào axit c. Cho vào dung dịch bazo d. Cho vào dd Al2(SO4)3
Câu 43. Cách sắp xếp nào sau đây biểu diễn chiều hoạt động kim loại giảm dần?
a. K, Mg, Al, Cu, Fe b. K, Mg, Al, Fe, Cu c. K, Al, Mg, Fe, Cu d. K, Al, Fe, Mg, Cu
Câu 44. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với Cu(NO3)2 tạo thành đồng kim loại?
a. Mg, Al, K, Fe b. Pb, Fe, Na, Al c. Fe, Mg, Al, Zn d. Zn, Al, Ag, Ca
Câu 45. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi?
a. Kim loại + axit b. Axit + bazo c. Axit + Muối d. Bazo + Muối
Câu 46. Khí nào được tạo thành khi cho đồng phản ứng với axit sunfuric đặc nóng?
a. H2 b. SO2 c. CO2 d. SO3
Câu 47. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd FeSO4?
a. Mg b. Zn c. Fe d. Al
Câu 48. Để bảo quản con dao bằng thép, biện pháp nào sau đây là đúng?
a. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. b. Cắt chanh rồi không rửa.
c. Ngâm trong nước lâu ngày. d. Ngâm trong nước muối một thời gian.
Câu 49. Cho phương trình hóa học sau: x. Fe + y. O2 z. Fe3O4
Các giá trị x, y, z lần lượt là:
a.1, 3, 2 b. 1, 2 , 3 c. 2, 3, 1 d. 3, 2, 1
Câu 50. Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 CaO + CO2
Nếu khối lượng CaCO3 là 100 g thì khối lượng CaO thu được là;
a. 44 g b. 56 g c. 66 g 70 g
Câu 51. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với HCl và NaOH?
a. Fe b. Na c. Al d. Ca
Câu 52. Phân bón nào sau đây là phân bón kép?
a. KNO3 b. NH4NO3 c. KCl Ca3(PO4)2
Câu 53. Cho phương trình phản ứng A + H2SO4 Na2SO4 + D
Chất A có thể là
A. NaOH B. NaCl C. NaNO3 D. Na2CO3
Câu 54. Trong dãy chuyển hóa CuSO4 A Cu(OH)2
Chất A sẽ là
A. CuCO3 B. CuCl2 C. CuO D. Cu
Câu 55. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng H2SO4 loãng tác dụng với các kim loại
A. Kali B. Nhôm C. Sắt D. B và C đúng
Câu 56. Dung dịch NaOH có thể dùng phân biệt 2 dung dịch muối nào
A. Dung dịch KCl và CaCl2 B. Dung dịch FeCl3 và CaCl2
C. Dung dịch KCl và BaCl2 A. Dung dịch KNO3 và CaCl2
Câu57. Có 3 dung dịch mất nhãn Na2CO3, Na2SO4, Ba(NO3)2 . có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng.
A. HCl và H2SO4 B. H2SO4 và BaCl2 C. Chỉ dùng H2SO4 D. Chỉ dùng HCl
Trắc nghiệm HKII
Câu 1. Để hấp thụ hết 2,8 lit khí Clo (đktc) cần V ml dung dịch Ca(OH)2 2M. V có giá trị
A. 200 ml B. 250 ml A. 300 ml A. 350 ml
Câu 2. Đốt cháy 3,2 g kim loại R hóa trị II trong clo dư, thu được 6,75 g muối. R là
A. Fe B. Mg C. Ca D. Cu
Câu 3. Đốt cháy hết 6 g C sau đó dẫn sản phẩm qua 500 ml dung dịch nước vôi trong 0,5M. Khối lượng muối thu được sau hản ứng là
A. 30 g B. 40,5 g C. 31 g D. 27 g
Câu 4. Cho 6,6 g CO2 đi qua 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được những muối nào
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaCO3
Câu 5. Hợp chất CH3Cl có thành phần % về nguyên tố C là
A. 12% B. 12,5% C. 20% D. 23,8%
Câu 6. Khi đốt cháy 30 lit khí CH4 thì thể tích khí CO2 thu được là
A. 10 lit B. 20 lit C. 30 lit D. 40 lit
Câu 7. Đốt cháy x mol CH4 trong oxi dư sau đó cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 thấy dung dịch gảm đi 2g. x bằng
A. 0,1 mol B. 0,2mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 8. Đốt cháy a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O, giá trị của a là
A. 11 g B. 12 g C. 13 g D. 14 g
Câu 9. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O, giá trị của m là
A. 32 g B. 6,4 g C. 12,8 g D. 16 g
Câu 10. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon sản phẩm cháy thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g, giá trị của m là
A. 7 g B. 7,6 g C. 7,5 g D. 8 g
Câu 11. Đốt cháy 0,5 mol hiđrocacbon A thu được CO2 và 22g H2O, Vậy A là
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 12. Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O. Tỷ khối hơi của A so với khí H2 là 30. Công thức phân tử của A là
A. C2H4O2 B. C5H10 C. C3H8O D. C2H6
Câu 13. Cho 32 g CaC2 hòa tan hoàn toàn trong nước thu được
A. 11,2 lít CH4 A. 11,2 lít C2H4 A. 11,2 lít C2H2 A. 11,2 lít C6H6
Câu 14. Dẫn 0,13 mol hỗn hợp khí CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch nước brom dư thấy có 0,05 mol khí thoát ra, khối lượng bình tăng là
A. 2,8 g B. 1,6 g C. 1,5 g D. 1,4 g
Câu 15. Cho 0,1 mol A làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br2 1M. A có thể là chất nào dưới đây
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 16. Có 2 lít rượu C2H5OH 900. Tính khối lượng C2H5OH nguyên chất có trong 2 lít rượu ở trên biết DC2H5OH = 0,8 g/ml
A. 1,45 kg B. 1,6 kg C. 1,54 kg D. 1,44 kg
Câu17. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư. Tính thể tích khí H2 đktc sinh ra biết hiệu suất của phản ứng H = 80%
A. 8,77 lit B. 8,96 lit C. 17,92 lit D. 11,2 lit
Câu18. Cho 1 mol Na vào 1 mol rượu C2H5OH nguyên chất thì có 0,4 mol khí H2 sinh ra. Tính hiệu suất của phản ứng
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 19. Cho 180 ml dung dịch rượu etylic 920 tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc biết Drượu = 0,8 g/ml
A. 22,4 lit B. 64,512 lit C. 32,256 lit D. 41,216 lit
Câu 20. Thực hiện phản ứng este hóa rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Tính khối lượng sản phẩm este
A. 13,2 g B. 26,4 g C. 146,67 g D. 36,9 g
Câu 1.Trong các chất : CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chất có % C cao nhất là:
a.CH4 b.C2H6 c.C3H8 d.C4H10
Câu 2.Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Câu khẳng định nào sau đây đúng?
a. Trong X có cacbon, hidro và oxi.
b. Trong X có cacbon, hidro và có thể có oxi.
c. Trong X có chứa hidro, oxi và có thể có cácbon.
d. Trong X có cacbon, oxi và có thể có hidro.
Câu 3.Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?(có công thức chung dạng CnH2n + 2)
a.C2H4 b.C3H6 c.C3H8 d.C4H8
Câu 4.Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O
X là chất nào sau đây
a.C2H2 b.C2H4 c.C2H6 d.C3H6
Câu 5.Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
a.C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
b.C2H6 + Cl2 C2H4Cl2 + H2
c.C2H6 + Cl2 C2H6Cl2
d.C2H6 + Cl2 C2H4 + 2HCl
Câu 6.Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng?
a.CH3 – CH3 – CH3 b.CH2 – CH3 – CH2
c.CH2 = CH – CH2 d.CH2 = CH– CH3
Câu 7.Cho các chất sau: CH4, C2H2, C2H4, C3H8. Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
a. CH4, C2H2 b. C2H4, C3H8 c. C2H2, C2H4 d. CH4, C3H8
Câu 8.Dùng chất nào sau đây để phân biệt hai khí CH4 và C2H4?
a.Clo b.HCl c.Nước d.dung dịch brom
Câu 9.Một hidrocácbon A có tỷ khối hơi so với hidro là 14. A là chất nào sau đây?
a.CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C3H6
Câu 10.Cho phương trình hóa học: X + 2O2 2CO2 + 2H2O
X là chất nào trong các chất sau:
a.CH3COOH b.C2H5OH c.CH3CHO d.CH3OH
Câu 11.Chai bia Hà Nội có độ rượu là 110 , điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Trong 100g bia có 11g rượu. b.Trong 100ml bia có 11 ml rượu.
c.Trong 1 lit bia có 11 gam rượu. d.Bia được sản xuất ở 110C.
Câu 12.Cho các chất sau: Rượu Etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo. Chất tác dụng được với Mg là:
a. Rượu Etylic b. axit axetic c. glucozo d. saccarozo
Câu 13.Có bao nhiêu công thức cấu tạo tương ứng với công thức phân tử là C3H8O.
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 14.Cho các chất Cu, CuO, Mg, MgO. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với CH3COOH là:
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 15.Tính chất nào sau đây là của glucozo?
a.Chất rắn không tan trong nước. b.Chất rắn tan dễ trong nước
c.Có vị ngọt d.Không có vị ngọt
Câu 16.Khi nhúng quỳ tím vào axit axetic, quỳ tím thành màu gì?
a.Màu tím b.Không màu c.Màu xanh d.Màu hồng
Câu 17. Axit axetic tác dụng được với NaOH là do phân tử có chứa:
a.Nguyên tố oxi b.Nhóm OH c.Nhóm COOH d.Nhóm CHO
Câu 18.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
a. P, N, O, F b.N, P, O, F c.P, N, O, F d.F, O, N, P
Câu 19.Có hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết hai dung dịch:
a.Mg b.Fe c.Cu d.Ba
Câu 20.Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
a.CH4, CuO, C2H4, CaCO3. b.CH3OH, CO2, CO, C2H6O
c.HCl, C2H2, C2H4, C6H6. d.C2H4, C6H6, CH3Cl, CH3COOH
Câu 21. Dãy hi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là đúng
A. F , Cl, S, P B. P, S, Cl, F C. Cl, F , P, S D. F, S, P, Cl
Câu 22.Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ , thu được hỗn hợp khí nào sau đây
A. CO và H2 B. CO2 và H2 C. N2 và H2 D. O2 và H2
Câu 23. Khi nung nóng muối Mg(HCO3)2 thì thu được bao nhiêu sản phẩm
A. 1 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm
Câu 24 . Người ta dùng dung dịch nào sau đây để vẽ hoa văn trên thủy tinh
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch HBr C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch HF
Câu 25. Có 3 lọ đựng khí riêng biệt H2 , Cl2 , CO2 chỉ dùng mắt thường và một hóa chất nào có thể phân biệt được từng khí trên
A . Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Fe
Câu 26. Đèn xì dùng để hàn cắt kim loại đang sử dụng hỗn hợp khí
A. Metan và oxi B. Etylen và oxi C. Axetilen và oxi D. Benzen và oxi
Câu 27. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn
A. Metan B. Etylen C. Axetilen D. Benzen
Câu 28. Hỗn hợp khí nào sau đây đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
A. NH3, CH4, CO2 B. SO2, C2H4, C2H2 C. H2, N2, HCl D. CH4, NO, N2
Câu 29. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, C2H4 , CH4, C2H2 đi qua dung dịch nước brom dư thì có mấy chất khí thoát ra
A. 1 khí B. 2 khí C. 3 khí D. không có khí nào thoát ra.
Câu 30. Dùng 2 chất thử nào để phân biệt các khí CO2, C2H4, C2H2
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3
C. Dung dịch Cl2 và dung dịch Br2
D. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Cl2
Câu 31 . Khi đốt cháy cùng thể tích, hiđrocacbon nào sau đây cần nhiều không khí nhất
A. C6H6 B. C3H6 C.C2H4 D. CH4
Câu 32 . Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí
A. H2 B. CO C.CH4 D. C2H4
Câu 33. Nhiên liệu nào sau đây dùng trong đời sống được coi là sạch hơn cả.
A. Dầu hỏa B. Than C. Củi D. Khí gaz
Câu 34. Rượu etylic tan vô hạn trong nước vì
A. rượu nhẹ hơn nước B. Rượu nặng hơn nước
C. Rượu tạo được liên kết hiđro với nước D. Rượu là hợp chất hữu cơ
Câu 35
rabbit ON
Các bạn làm đúng sẽ có thưởng to'''''''''''''''''''1 cute